
Xe cứu hỏa hạng nhẹ ISUZU được chế tạo trên khung gầm QL1040BUH, được trang bị động cơ diesel 4KH1CN6LB (88kW/2999ml) với tốc độ tối đa 100 km/h. Xe dài 5.995 mm và có GVW là 4.300 kg. Cabin hai hàng ghế của xe có sức chứa năm người. Thân xe dạng mô-đun được trang bị một khoang thiết bị đa chức năng để lưu trữ đồ cứu hộ như dụng cụ phá dỡ, thiết bị phát hiện và thiết bị bảo vệ. Mái xe tích hợp còi báo động và đèn nhấp nháy. Thích hợp cho chữa cháy, bảo dưỡng đường bộ và các tình huống khẩn cấp khác, xe được trang bị tiêu chuẩn ABS và hệ thống điều hòa không khí, cân bằng giữa sự an toàn và sự thoải mái khi vận hành.
Mô hình xe tải:
PT5040TXFQCCấu trúc bồn chứa:
No tankKhả năng làm việc:
375 kgChiều dài cơ sở:
3360 mmDẫn động cầu:
4×2, left hand driveCông suất động cơ:
120 HPMô hình động cơ:
4KH1CN6LBBơm chữa cháy:
No pumpVòi phun chữa cháy:
No monitorGhi chú:
4×4 is optionalXe cứu hỏa hạng nhẹ ISUZU NKR, được cải tiến từ khung gầm xe chở hàng QL1040BUH, là xe ứng phó khẩn cấp chuyên nghiệp kết hợp tính cơ động, chức năng và độ tin cậy. Với kích thước nhỏ gọn 5.995 × 1.990 × 2.650 mm, thiết kế của xe đảm bảo khả năng cơ động trong đô thị và tính linh hoạt khi vận hành. GVW là 4.300 kg và được trang bị động cơ diesel 4KH1CN6LB cung cấp công suất 88 kW và dung tích xi lanh 2.999 ml, đạt tốc độ tối đa 100 km/h. Cabin hai hàng ghế có thể chứa năm nhân viên cứu hộ (bố trí 2+3), trong khi chiều dài cơ sở 3.360 mm và hệ thống treo lò xo lá 3/3+2 tăng cường độ ổn định khi lái, giúp xe lý tưởng để ứng phó nhanh với các trường hợp khẩn cấp.
Ưu điểm cốt lõi của điều này
Xe cứu hỏa hạng nhẹ ISUZU
nằm ở phần kiến trúc thượng tầng dạng mô-đun của nó. Thân xe có khung hàn tích hợp cường độ cao được chia thành ba khu vực: cabin, khoang phi hành đoàn và kho chứa thiết bị đa chức năng. Khoang chứa đồ được trang bị cửa cuốn chống trộm và bố trí tối ưu để phân loại các công cụ phá dỡ, dụng cụ phát hiện, đồ bảo hộ cá nhân và thiết bị cứu sinh. Mái xe tích hợp còi báo động 100W và thanh đèn nhấp nháy, trong khi đèn cảnh báo màu đỏ và xanh lam cùng bốn đèn rọi được lắp ở cả hai bên. Kết hợp với các vạch phản quang, các tính năng này cải thiện đáng kể tầm nhìn vào ban đêm. Đáng chú ý, xe được trang bị tiêu chuẩn ABS và hệ thống điều hòa không khí, đảm bảo an toàn khi phanh trên những con đường đầy thử thách và tăng cường sự thoải mái cho phi hành đoàn.
Nhờ tính linh hoạt của mình, Xe cứu hỏa khẩn cấp ISUZU đã trở thành sự lựa chọn ưu tiên của các sở cứu hỏa, cơ quan quản lý đường bộ và các doanh nghiệp công nghiệp. Với góc tiếp cận 24° và góc thoát 16°, xe có thể xử lý nhiều địa hình khác nhau, cho phép triển khai nhanh chóng đến các địa điểm xảy ra tai nạn giao thông, rò rỉ vật liệu nguy hiểm hoặc thiên tai. Các thiết bị tùy chọn bao gồm hệ thống đèn nâng, thiết bị khử nhiễm và công cụ liên lạc, đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau như hoạt động cứu hộ, giám sát môi trường và quản lý sơ tán. Lốp xe tải trọng cao 7.00R16LT 8PR và phân bổ tải trọng trục trước/sau là 1.700/2.600 kg đảm bảo độ ổn định khi chịu tải nặng, khiến xe đặc biệt phù hợp cho các nhiệm vụ kéo dài liên quan đến máy rải thủy lực, máy dò khí độc và các thiết bị hạng nặng khác.
● Thời gian bảo hành dài hạn 24 tháng
● Dịch vụ phụ tùng CKD, SKD, Vận chuyển container, Tiết kiệm cước phí
● Dịch vụ tùy chỉnh OEM, in logo công ty của bạn
● Nhà máy sản xuất xe cứu hỏa Isuzu hàng đầu Trung Quốc
● Hơn 30 năm kinh nghiệm sản xuất chuyên nghiệp.
● Được thiết kế theo yêu cầu của bạn
Thông số kỹ thuật sản phẩm
[nếu gte mso 9]>
Thông số xe |
|
Người mẫu |
ISUZU5040TXFQC |
Kích thước tổng thể (L × T × H) |
5995 × 1990 × 2650 ( mm ) |
Sức chứa hành khách |
2+3 |
Các thông số trọng lượng |
GVW : 4300kg; Trọng lượng không tải: 3925 kg |
Góc tiếp cận/khởi hành: |
24 ° /16 ° |
Tốc độ lái xe tối đa |
100km/giờ |
Phần nhô ra phía trước/phía sau |
1015/1620(mm) |
Thông số khung gầm |
|
Mô hình khung gầm |
QL1040BUH |
Mô hình động cơ |
4KH1CN6LB |
Công suất động cơ/Dung tích |
88kw/2999ml |
Số lượng trục/chiều dài cơ sở |
2 trục / 3360mm |
Tải trọng trục (trước/sau) |
1700/2600kg |
Cấu hình lò xo lá |
3/3+2 |
Số lượng lốp xe |
6 个 |
Thông số kỹ thuật lốp xe |
7.00R16LT 8PR |
Đường đua phía trước |
1377mm |
Đường ray phía sau |
1425mm |
Thiết bị đặc biệt |
|
Cấu hình thân trên |
|
|
|
Nhận xét |
Được trang bị máy lạnh và ABS. |
Chi tiết sản phẩm