
Trong hệ thống chữa cháy đô thị hiện đại, xe cứu hỏa, với vai trò là thiết bị cốt lõi, trực tiếp ảnh hưởng đến hiệu quả và tỷ lệ thành công của các hoạt động cứu hộ chữa cháy. Xe cứu hỏa đa năng ISUZU GIGA 8×4 sử dụng bột khô (Model: PT5310GXFGL) là một loại xe cứu hỏa đa chức năng tích hợp khả năng chữa cháy bằng nước, bọt và bột khô. Với khả năng chữa cháy mạnh mẽ, nó đã trở thành lựa chọn lý tưởng để giải quyết nhiều tình huống cháy khác nhau. Cho dù là cháy công nghiệp, cháy dầu hay cháy điện, xe cứu hỏa này đều có thể cung cấp khả năng chữa cháy hiệu quả và chính xác, bảo vệ an toàn đô thị.
Mô hình xe tải:
PT5310GXFGLCấu trúc bồn chứa:
Carbon steel and stainless steelKhả năng làm việc:
10000L water+2000L foam+1CBM dry powderChiều dài cơ sở:
1850+4575+1370Dẫn động cầu:
8×4Công suất động cơ:
380 HPMô hình động cơ:
6UZ1-TCG50Bơm chữa cháy:
CB10/60Vòi phun chữa cháy:
PL48Ghi chú:
Equppied with PF40 dry powder monitorXe chữa cháy bột khô ISUZU GIGA 8×4 là một phương tiện chữa cháy chuyên nghiệp được thiết kế để xử lý các tình huống cháy phức tạp khác nhau. Nó tích hợp công nghệ khung gầm tiên tiến của ISUZU và được trang bị động cơ và hệ thống truyền động hiệu suất cao, đảm bảo khả năng vận hành xuất sắc và ổn định trong mọi điều kiện đường xá. Được trang bị động cơ diesel 6UZ1-TCG50, tích hợp công nghệ tăng áp và làm mát trung gian, xe tạo ra công suất tối đa 279 KW (380 HP). Kết hợp với hộp số sàn 12 số tiến và 2 số lùi, xe cung cấp công suất mạnh mẽ và khả năng vận hành vượt trội. Điều này giúp xe chữa cháy nhanh chóng tiếp cận hiện trường cháy trong các điều kiện đường xá phức tạp khác nhau, tiết kiệm thời gian quý báu cho công tác chữa cháy và cứu hộ.
Điểm mạnh cốt lõi củaXe chữa cháy ISUZU GIGA 8×4nằm ở hệ thống kết hợp đa chức năng của nó. Xe được trang bị bồn chứa nước 10.000 lít (làm bằng thép cacbon), bồn chứa bọt 2.000 lít (làm bằng thép không gỉ) và bồn chứa bột khô 1.000 lít. Nó có thể nhanh chóng chuyển đổi giữa các chất chữa cháy dựa trên các loại cháy khác nhau, đảm bảo hiệu quả chữa cháy. Việc lựa chọn vật liệu cho bồn chứa nước và bọt không chỉ đảm bảo an toàn cho việc lưu trữ chất chữa cháy mà còn kéo dài tuổi thọ của xe.
Về hệ thống chữa cháy, xe chữa cháy ISUZU 8×4 được trang bị bơm chữa cháy CB10/60, cung cấp lưu lượng lên đến 60L/s và áp suất đầu ra 1.0 Mpa, cho phép cung cấp nhanh chóng một lượng lớn chất chữa cháy đến hiện trường cháy. Ngoài ra, bơm chữa cháy có độ sâu hút 7 mét, đảm bảo hút nước hiệu quả ngay cả trong điều kiện nguồn nước phức tạp. Xe cũng được trang bị vòi phun nước bọt PL48 với áp suất làm việc định mức 0,8 Mpa và lưu lượng 48L/s. Nó có phạm vi xoay dọc từ -45° đến +70° và phạm vi xoay ngang từ 0° đến 360°, cung cấp phạm vi phủ sóng đầy đủ với tầm xa ≥70 mét đối với nước và ≥60 mét đối với bọt, giúp kiểm soát hiệu quả các đám cháy quy mô lớn.
Đối với các đám cháy dầu và cháy điện, xe cứu hỏa ISUZU GIGA 12 bánh được trang bị vòi phun bột khô PF40, có áp suất làm việc định mức 1,5 Mpa và tốc độ phun lên đến 40kg/s. Với tầm xa hơn 40 mét và phạm vi góc nghiêng từ -85° đến +90°, nó có thể nhanh chóng dập tắt các đám cháy chất lỏng và khí dễ cháy, giảm thiểu thiệt hại do cháy.
â 30 năm kinh nghiệm thiết kế xe chữa cháy
â Bảo hành 24 tháng
â Dịch vụ linh kiện CKD, SKD, Vận chuyển container, Tiết kiệm cước phí
â Dịch vụ tùy chỉnh OEM, in logo công ty của bạn
â Nhà máy sản xuất xe quét đường Isuzu tốt nhất Trung Quốc
â Được thiết kế theo yêu cầu của bạn
Thông số kỹ thuật sản phẩm
Mục |
Đơn vị |
Mô tả |
|
Model |
|
PT5310GXFGL |
|
Kích thước |
mm |
11500*2550*3650 |
|
Trọng lượng không tải |
kg |
15500 |
|
Trọng lượng toàn bộ xe (GVW) |
kg |
31000 |
|
Chiều dài cơ sở |
mm |
1850+4575+1370 |
|
Khoảng cách giữa các bánh xe (trước/sau) |
mm |
2060/2060; 1860/1860 |
|
Tải trọng cầu trước/sau |
Kg |
6500 / 6500/18000 |
|
Góc tới/Góc rời |
° |
27/12 |
|
Hệ thống dẫn động |
Loại |
8*4 |
|
Tốc độ tối đa |
Km/h |
89 |
|
Thông số/Số lượng lốp |
Loại |
315/80R22.5, 12+1 chiếc |
|
Động cơ |
Model |
6UZ1-TCG50 |
|
Loại |
Diesel, 6 xi lanh, tăng áp, làm mát trung gian |
||
Công suất tối đa |
279 KW |
||
Mã lực |
380 Hp |
||
Tốc độ định mức |
2000 vòng/phút |
||
Mô-men xoắn cực đại |
1800 N.m |
||
Hộp số |
Loại |
12 số tiến & 2 số lùi, số sàn |
|
Thương hiệu |
FAST |
||
Bồn nhiên liệu |
Lít |
400 |
|
Điện |
V |
24 |
|
Cabin |
Hành khách |
2+4 |
|
Loại |
Hai hàng ghế |
||
Vô lăng |
Hỗ trợ điện, tay lái bên trái |
||
Trang bị |
Mp3, Radio, Điều hòa không khí |
||
Bồn chứa |
Bồn nước |
10000 lít (thép cacbon) |
|
Bồn bọt |
2000 lít (thép không gỉ) |
||
Bồn bột khô |
1000 lít |
||
Bơm chữa cháy |
Model |
CB10/60 |
|
Lưu lượng |
60L/s |
||
Áp suất đầu ra |
1.0 Mpa |
||
Tốc độ định mức |
3280 vòng/phút |
||
Độ sâu hút |
7m |
||
Vòi phun chữa cháy |
Model |
PL48 |
|
Loại |
Vòi phun nước bọt |
||
Lưu lượng |
48L/s |
||
Áp suất làm việc định mức |
0.8 Mpa |
||
Xoay dọc |
-45–+70° |
||
Xoay ngang |
0–360° |
||
Tầm xa |
Nước ≥70m; Bọt ≥60m |
||
Vòi phun bột khô |
Model |
PF40 |
|
Áp suất làm việc định mức |
1.5 Mpa |
||
Tốc độ phun định mức |
40kg/s |
||
Tầm xa |
≥40 m |
||
Góc nghiêng |
-85–+90° |
||
Danh sách thiết bị chữa cháy tiêu chuẩn |
|||
Vòi chữa cháy |
DN 65 x 8 chiếc |
Ống chữa cháy |
DN 80 x 4 chiếc |
Chiều dài ống chữa cháy |
20 m |
||
Vỏ bảo vệ ống chữa cháy |
4 |
Giá đỡ ống chữa cháy |
1 |
Móc treo ống chữa cháy |
4 |
Bình chữa cháy |
1 |
Xô chữa cháy |
1 |
Rìu chữa cháy |
1 |
Càng cẩu chữa cháy |
1 |
Khóa sắt |
1 |
Đầu nối ống dẫn chất lỏng |
5 chiếc, kiểu chữ Y, kiểu chữ U, kiểu chữ X |
||
Cờ lê chữa cháy |
2 chiếc, Vòi nước chữa cháy trên mặt đất, vòi nước chữa cháy dưới đất. |
||
Cờ lê |
2 chiếc, cho ống hút |
||
Mục tùy chọn |
Vải chữa cháy, thang nhôm gấp bổ sung, dây cáp an toàn. |
Các tình huống ứng dụng và ưu điểm của xe chữa cháy bột khô ISUZU GIGA 8×4
Các tình huống ứng dụng
1. Cháy công nghiệp
Xe này đặc biệt phù hợp để chữa cháy trong môi trường công nghiệp như nhà máy hóa chất, kho dầu và trạm khí tự nhiên. Hệ thống chữa cháy bằng bột khô của nó có thể nhanh chóng dập tắt các đám cháy liên quan đến chất lỏng và khí dễ cháy, trong khi hệ thống tạo bọt có hiệu quả kiểm soát các đám cháy dầu, ngăn chặn sự lan rộng của ngọn lửa.
2. Cháy đô thị
Trong môi trường đô thị, chẳng hạn như các tòa nhà cao tầng, khu phức hợp thương mại và khu dân cư, vòi rồng nước công suất cao và vòi phun bọt tầm xa của xe chữa cháy ISUZU GIGA 8×4 có thể nhanh chóng kiểm soát các đám cháy, giảm thiểu thiệt hại tài sản và thương vong.
3. Cháy đặc biệt
Đối với các tình huống đặc biệt như cháy đường hầm, cháy sân bay và cháy rừng, hệ thống kết hợp đa chức năng và khả năng lưu trữ chất chữa cháy dung lượng lớn của xe cho phép nó hoạt động liên tục trong môi trường phức tạp, đảm bảo hiệu quả chữa cháy.
Ưu điểm
1. Hệ thống kết hợp đa chức năng
Xe cứu hỏa ISUZU GIGA tích hợp chất chữa cháy bằng nước, bọt và bột khô, cho phép chuyển đổi linh hoạt dựa trên các loại cháy để đáp ứng nhu cầu chữa cháy đa dạng.
2. Khả năng chữa cháy hiệu quả cao
Được trang bị bơm chữa cháy CB10/60 với lưu lượng lên đến 60L/s, vòi phun nước bọt PL48 với tầm xa hơn 70 mét và vòi phun bột khô PF40 với tốc độ phun 40kg/s, đảm bảo kiểm soát đám cháy nhanh chóng.
3. Khả năng hoạt động mở rộng
Với bồn chứa nước 10.000 lít, bồn chứa bọt 2.000 lít và bồn chứa bột khô 1.000 lít, xe chữa cháy ISUZU GIGA 12 bánh cung cấp đủ lượng dự trữ chất chữa cháy, đáp ứng nhu cầu hoạt động chữa cháy kéo dài.
4. Độ tin cậy và khả năng thích ứng
Được chế tạo bằng vật liệu chất lượng cao và quy trình sản xuất tiên tiến, xe đảm bảo hiệu suất ổn định trong nhiều môi trường khắc nghiệt và thích ứng với điều kiện đường xá phức tạp và thời tiết khắc nghiệt.
Chi tiết sản phẩm
Bồn nước và bồn bọt
Bồn nước được làm bằng tấm thép cacbon chất lượng cao có lớp bảo vệ chống ăn mòn bên trong. Bồn bọt được chế tạo từ tấm thép không gỉ cao cấp. Tấm đáy của bồn nước là tấm thép cacbon dày 5mm, trong khi các tấm bên và tấm bịt kín dày 4mm, và tấm trên cùng là tấm thép cacbon hoa văn dày 3mm. Đối với bồn bọt, tấm đáy dày 5mm bằng thép không gỉ, các tấm bên và tấm bịt kín dày 4mm bằng thép không gỉ và tấm trên cùng là tấm thép không gỉ hoa văn dày 3mm.
Bơm chữa cháy
Model: Bơm chữa cháy khí quyển CB10/60
Lưu lượng: 60L/s/1.0Mpa
Độ sâu hút tối đa: 7m
Thời gian mồi: ≤50s
Loại bơm chân không: loại piston
Chế độ lắp đặt: lắp phía sau
Bộ tạo bọt
Model: PH64
Tỉ lệ trộn: 6%
Lưu lượng trộn tối đa: 64L/s
Cấu trúc: loại bơm vòng
PTO (trục lấy công suất)
Loại: Loại sandwich (toàn bộ công suất)
Vận hành: điều khiển bằng van điện từ (điều khiển điện)
Phương pháp làm mát: làm mát bằng nước điều chỉnh cưỡng bức
Phương pháp bôi trơn: bôi trơn bằng văng