
Xe cứu hỏa bồn nước HOWO 4000L được cải tiến dựa trên khung gầm hạng nhẹ HOWO 4×2, có cấu trúc nhỏ gọn và khả năng di chuyển mạnh mẽ. Cabin của phi hành đoàn thoải mái và bồn chứa có dung tích 4.000 lít. Được trang bị máy bơm chữa cháy CB10/30 và màn hình báo cháy PS8/30W, xe tự hào có cấu hình toàn diện, cho phép phản ứng nhanh với các trường hợp hỏa hoạn khẩn cấp. Xe đóng vai trò là biện pháp bảo vệ mạnh mẽ cho an toàn phòng cháy chữa cháy trong các doanh nghiệp và cộng đồng.
Mô hình xe tải:
PT5090GXFSGKhả năng làm việc:
4000 litersCấu trúc bồn chứa:
Carbon steel water tankChiều dài cơ sở:
3800mmDẫn động cầu:
4×2, left hand driveCông suất động cơ:
154Mô hình động cơ:
ISF3.8S3154Bơm chữa cháy:
CB10/30Vòi phun chữa cháy:
PS8/30WGhi chú:
4×4, RHD is optionalTrong xã hội ngày nay, an toàn phòng cháy chữa cháy là vô cùng quan trọng. Cho dù là trong các doanh nghiệp, cộng đồng hay các đơn vị phòng cháy chữa cháy quan trọng, thiết bị chữa cháy đáng tin cậy là điều cần thiết để giải quyết các mối nguy hiểm cháy nổ tiềm ẩn. Xe cứu hỏa bồn nước HOWO, là một thiết bị chữa cháy vượt trội, đã trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho an toàn phòng cháy chữa cháy trong nhiều bối cảnh khác nhau nhờ thiết kế tuyệt vời và cấu hình toàn diện.
Cái này
Xe chở nước HOWO 4000L
được cải tiến tỉ mỉ trên khung gầm hạng nhẹ HOWO 4×2. Khung gầm đóng vai trò là nền tảng của xe, và khung gầm HOWO nổi tiếng về độ tin cậy và khả năng thích ứng. Với kích thước tổng thể là 7.000 × 2.380 × 3.120 mm và chiều dài cơ sở là 3.800 mm, đảm bảo sự ổn định khi lái xe trong khi vẫn duy trì sự nhanh nhẹn trên những con phố hẹp hoặc môi trường phức tạp. Tổng trọng lượng của xe là 9.900 kg và trọng lượng không tải là 5.400 kg, với sự phân bổ trọng lượng hợp lý giúp tăng cường khả năng xử lý và hiệu suất lái xe.
Cấu trúc thượng tầng của xe cứu hỏa bao gồm cabin lái và thân xe. Xe cứu hỏa HOWO Tender có cabin lái hai hàng, có sức chứa 2 + 3 người và được trang bị máy lạnh để cung cấp môi trường chờ thoải mái cho lính cứu hỏa. Phần trước của thân xe chứa khoang thiết bị, nơi lưu trữ các công cụ chữa cháy quan trọng như bình chữa cháy, rìu chữa cháy và vòi chữa cháy, đóng vai trò chính trong việc chữa cháy. Phần giữa chứa bồn chứa, được làm bằng thép cacbon chất lượng cao với xử lý chống ăn mòn bên trong, đảm bảo độ bền và an toàn. Bồn chứa có dung tích 4.000 lít, cung cấp đủ nước để chữa cháy. Đối với những khách hàng có yêu cầu đặc biệt, bồn chứa bằng thép không gỉ cũng có sẵn dưới dạng tùy chọn. Khoang bơm phía sau chứa các thiết bị chính như máy bơm chữa cháy và màn hình chữa cháy, hiệu suất của chúng ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng chữa cháy.
Máy bơm chữa cháy là một trong những thành phần cốt lõi của xe cứu hỏa. Xe cứu hỏa HOWO Water Tender được trang bị máy bơm chữa cháy áp suất thường CB10/30. Máy bơm này có lưu lượng định mức là 30 L/giây, cho phép truyền nước nhanh chóng từ bồn chứa đến vòi chữa cháy hoặc vòi. Với áp suất 1,0 MPa, nó đảm bảo cung cấp nước ổn định và phạm vi. Độ sâu hút là 7 mét, cho phép lấy nước từ một khoảng cách nhất định, tăng cường khả năng thích ứng. Thời gian mồi là ≤60 giây, cho phép mồi nước nhanh chóng để tiết kiệm thời gian quan trọng trong quá trình chữa cháy.
Máy phun chữa cháy gắn trên xe PS8/30W được lắp trên nóc xe cũng mang lại hiệu suất vượt trội. Với lưu lượng 30 L/giây và áp suất 0,8 MPa, máy phun đạt phạm vi lên đến 55 mét, cho phép phun nước từ xa để kiểm soát hiệu quả sự lan truyền của đám cháy. Máy phun chữa cháy có góc quay ngang 360° và góc nâng từ -35° đến 70°, cho phép lính cứu hỏa điều chỉnh linh hoạt dựa trên vị trí và sự phát triển của đám cháy để dập tắt đám cháy theo mọi hướng. Cho dù giải quyết các đám cháy ở tòa nhà cao tầng hay khu công nghiệp mở, Xe chữa cháy HOWO này đều chứng minh được khả năng chữa cháy đáng gờm.
● Hơn 30 năm kinh nghiệm sản xuất chuyên nghiệp.
● Được thiết kế theo yêu cầu của bạn
● Chúng tôi có thể cung cấp cho bạn dịch vụ sau bán hàng tốt
● Chúng tôi có đội ngũ thiết kế chuyên nghiệp mạnh mẽ
● Giao hàng nhanh chóng. Bất kỳ đơn hàng nào cũng được chào đón.
● Thời hạn bảo hành chất lượng 24 tháng
Thông số kỹ thuật sản phẩm
[nếu gte mso 9]>
Mô tả xe |
||
Kích thước tổng thể |
7000×2380×3120mm |
|
GVW |
9900kg |
|
Trọng lượng lề đường |
5400kg |
|
Thương hiệu khung gầm |
LÀM THẾ NÀO |
|
Loại lực kéo |
4*2, tay lái bên trái |
|
Mô tả khung gầm |
||
Mô hình khung gầm |
ZZ1107G |
|
Xe taxi |
Hàng ghế đôi, 2+3 chỗ ngồi có máy lạnh |
|
Chiều dài cơ sở |
3800mm |
|
Thông số kỹ thuật lốp xe |
8.25R16 |
|
Số lượng lốp |
6+1 đơn vị |
|
Động cơ |
Thương hiệu động cơ |
CUMMINS |
Người mẫu |
ISF3.8S3154 |
|
Tiêu chuẩn khí thải |
Đồng Euro 3 |
|
Quyền lực |
154 mã lực (115KW) |
|
Sự dịch chuyển |
3760ml |
|
Tốc độ định mức |
2600 vòng/phút |
|
Hộp số |
Người mẫu |
WLY6TS55, hướng dẫn sử dụng |
Số lượng bánh răng |
Hộp số 6 cấp tiến, 1 cấp lùi |
|
Hệ thống phanh |
Phanh khí nén toàn phần, trợ lực lái, phanh lò xo, phanh xả |
|
Trục |
Đằng trước |
2.7T |
Ở phía sau |
7.2T |
|
Đình chỉ |
Đằng trước |
Lá mùa xuân |
Ở phía sau |
Lá mùa xuân |
|
Mô tả phần thân trên |
||
Xe bồn nước |
Dung tích |
4000 lít |
Vật liệu |
Thép cacbon (thép không gỉ là tùy chọn) |
|
Cấu hình chuẩn |
1 bộ nắp hố ga có khóa và thiết bị mở nhanh;
|
|
Máy bơm chữa cháy |
Người mẫu |
CB10/30, bơm áp suất thường |
Chảy |
30L/giây |
|
Áp lực |
1.0Mpa |
|
Độ sâu hút |
7 phút |
|
Thời gian mồi |
≤60 giây |
|
Giám sát cháy |
Người mẫu |
PS8/30W |
Chảy |
30L/giây |
|
Áp lực |
0,8Mpa |
|
Phạm vi |
55 phút |
|
Góc quay |
Ngang 360°
|
|
Cấu hình khác |
Được trang bị hệ thống PTO dạng sandwich, hệ thống đường ống;
|
Chi tiết sản phẩm